CÔNG TY TNHH MTV CAO SU PHÚ RIỀNG
Mã số thuế: | 3800100062 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường ĐT.741, Thôn Phú Thịnh - Xã Phú Riềng - Huyện Phú Riềng - Tỉnh Bình Phước |
Tel: | 0271-3777970 |
Fax: | 0271-3777758 |
E-mail: | phurieng@phuriengrubber.vn |
Website: | https://www.phuriengrubber.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty Cao su Phú Riềng được thành lập ngày 06/09/1978 theo quyết định số 318/NN-TC-QĐ của Bộ Nông Nghiệp. Năm 2010, Công ty chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng và hiện là đơn vị thành viên của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam. Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng hiện có 14 nông lâm trường, 02 nhà máy chế biến với trang thiết bị hiện đại, 01 xưởng sản xuất mủ tờ và 01 trung tâm y tế, với tổng số cán bộ công nhân viên lên tới 6.500 người bao gồm lực lượng công nhân có tay nghề giỏi và đội ngũ cán bộ quản lý được đào tạo và có kinh nghiệm. Công ty luôn chú trọng đến vấn đề chất lượng sản phẩm, sản xuất các sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao, được khách hàng chấp nhận và được cung cấp đến 32 quốc gia trên toàn cầu. Năm 2013, với sự cố gắng của tập thể cán bộ, công nhân toàn công ty, kế hoạch sản lượng tập đoàn giao trong năm đã hoàn thành trước 22 ngày. Sản lượng khai thác hơn 25.600 tấn, vượt 2.100 tấn so với kế hoạch giao; năng suất vườn cây 2,02 tấn/ha, là năm thứ 7 liên tiếp nằm trong Câu lạc bộ 2 tấn/ha của ngành. Tổng sản lượng tiêu thụ 35.000 tấn; tổng doanh thu ước đạt hơn 2.000 tỷ đồng; nộp ngân sách nhà nước 185 tỷ đồng, đạt 115% kế hoạch; thu nhập bình quân 120 triệu đồng/người/năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hồng Phú | Chủ tịch HĐTV |
Lê Thanh Tú | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Thanh Tú |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |