CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHIỆP MA SAN
Mã số thuế: | 3700424923 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 6 - KCN Tân Đông Hiệp A - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3729911 |
Fax: | 0650-3729912 |
E-mail: | info@msc.masangroup.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Công ty CP Công nghiệp Masan, đơn vị thành viên của Công ty CP Tập đoàn Masan thành lập từ năm 2003. Đến đầu năm 2012, công ty chính thức chuyển đổi mô hình và hoạt động dưới tên gọi Công ty TNHH MTV Công nghiệp Masan cho tới nay.@ Công ty TNHH MTV Công nghiệp Masan hiện được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành thực phẩm Việt Nam. Công ty được người tiêu dùng biết đến với các nhãn hiệu nước chấm và mì ăn liền như: CHINSU, TAM THÁI TỬ, NAM NGƯ, OMACHI, Tiến Vua… Sản phẩm của công ty hiện đang được người tiêu dùng trong nước yêu chuộng và được xuất đi nhiều thị trường trên thế giới như: Nga, Úc, các nước EU… với triển vọng ngày càng lớn. Chiến lược của công ty là xây dựng Masan trở thành thương hiệu hàng đầu trong ngành thực phẩm Việt Nam, và mở rộng ra toàn cầu.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Hồng Sơn | Tổng Giám đốc |
Đỗ Thị Thanh Tâm | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Hồng Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1963|Tiến sỹ Kỹ thuật
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |