CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC HẢI PHÒNG
Mã số thuế: | 0200340211 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 Trần Hưng Đạo-Quận Hồng Bàng-TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3515101/3515390 |
Fax: | 031-3515380 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://hppc.evn.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng hiện là thành viên của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc chính thức được thành lập năm 2006. Công ty có tiền thân là Nhà máy đèn Hải Phòng được xây dựng từ thời Pháp thuộc. Với lịch sử phát triển lâu năm trong ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng đã tận dụng thế mạnh đó nhằm khẳng định được uy tín của doanh nghiệp trong ngành điện Việt Nam. Trong suốt quá trình hoạt động, Công ty luôn bảo đảm vận hành an toàn và ổn định hệ thống lưới điện của Hải Phòng, đáp ứng đầy đủ và kịp thời nhu cầu về điện trong sản xuất kinh doanh, điện sinh hoạt và điện cho quốc phòng, an ninh. Đặc biệt, vượt qua nhiều khó khăn, công ty cơ bản ổn định tình hình tài chính, hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu được giao và kinh doanh có lãi.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Đức Hoan | Giám đốc |
Nguyễn Thanh Hưng | Phó Giám đốc |
Nguyễn Trung Tấn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Đức Hoan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |