CÔNG TY TNHH MTV HERBALIFE VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0309069208 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 26 Đường Trần Cao Vân - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38279191 / 38279292 |
Fax: | N.A |
E-mail: | dichvuthanhvien@herbalife.com |
Website: | http://www.herbalife-vietnam.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Herbalife Nutrition là tập đoàn toàn cầu, có trụ sở tại Los Angeles (Hoa Kỳ), đã và đang thay đổi cuộc sống của nhiều người với những sản phẩm dinh dưỡng tuyệt vời và cơ hội kinh doanh đã được chứng minh dành cho các thành viên độc lập của công ty kể từ năm 1980. Công ty cung cấp các sản phẩm dinh dưỡng chất lượng cao, dựa trên nền tảng khoa học vững chắc, được bán tại hơn 90 quốc gia bởi các thành viên kinh doanh, cùng với chương trình làm việc 1 kèm 1, và một môi trường truyền cảm hứng mạnh mẽ về lối sống ngày càng năng động và lành mạnh hơn.
Herbalife bước vào thị trường Việt Nam năm 2009 thông qua việc thành lập Công ty TNHH MTV Herbalife Việt Nam (địa chỉ số 26 Trần Cao Vân, phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh). Tại Việt Nam, Herbalife cung cấp 7 nhóm sản phẩm bao gồm Nhóm dinh dưỡng hỗ trợ kiểm soát cân nặng; Nhóm hỗ trợ sức khỏe tim mạch; Nhóm hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa; Nhóm hỗ trợ sức khỏe xương khớp; Nhóm hỗ trợ tăng cường thị lực; Nhóm dinh dưỡng dành cho vận động và tăng cường sự tỉnh táo; Nhóm hỗ trợ sức khỏe cho mái tóc và làn da.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Văn Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Văn Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |