CÔNG TY TNHH MTV KINH ĐÔ MIỀN BẮC
Mã số thuế: | 0900178525 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 22 Quốc lộ 5A-Thị trấn Bần Yên Nhân-Huyện Mỹ Hào-Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 032-1942128 |
Fax: | 032-1943146 |
E-mail: | info@kinhdo.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc là công ty con của Tập đoàn Kinh Đô. Công ty được thành lập năm 2010 trên cơ sở hợp nhất Công ty CP Chế Biến Thực Phẩm Kinh Đô Miền Bắc và Công ty CP KiDo. Kế thừa kinh nghiệm sản xuất, uy tín thương hiệu của các công ty thành viên trước sáp nhập, Công ty TNHH MTV Kinh đô miền Bắc đã tiếp tục triển khai chiến lược kinh doanh mới và gặt hái được nhiều thành công. Từ một doanh nghiệp quy mô nhỏ với doanh số 72 tỷ đồng, lợi nhuận khoảng 1,8 tỷ đồng/năm, hiện nay, Công ty TNHH MTV Kinh Đô miền Bắc được đánh giá là doanh nghiệp tiêu biểu của tỉnh Hưng Yên và là một trong những công ty đạt doanh thu cao nhất trong Tập đoàn Kinh Đô. Công ty đạt tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân hàng năm từ 20-30%/năm. Doanh thu năm 2012 của công ty đạt 1.299 tỷ đồng. Các sản phẩm bánh quy, bánh bông lan, bánh trung thu, kẹo socola… của Kinh Đô đã trở thành nhãn hiệu nổi tiếng, quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Kim Thành | Chủ tịch HĐQT |
Trần Quốc Việt | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Quốc Việt |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |