CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT MÁY BAY
Mã số thuế: | 0102713673 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Sân Bay Quốc Tế Nội Bài - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38865533 |
Fax: | 024-35842518 |
E-mail: | customer.vaeco@vietnamairlines.com |
Website: | http://vaeco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/04/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật máy bay (VAECO) là một thành viên của Tổng Công ty HK Việt Nam - CTCP có trụ sở chính tại Sân bay quốc tế Nội Bài- Hà Nội, và hai chi nhánh tại thành phố Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
VAECO được thành lập và hoạt động theo các tiêu chuẩn và quy định của Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam, Cục Hàng không liên bang Mỹ, Cơ quan an toàn hàng không Châu Âu, Tổ chức hàng không dân dụng Quốc tế và các nhà Chức trách hàng không các nước…. VAECO hiện đang cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, đại tu cho toàn bộ các đội bay của Vietnam Airlines và hơn 80 hãng hàng không dân dụng khác trên thế giới.
DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI:
- Bảo dưỡng nội trường
- Bảo dưỡng ngoại trường
- Cung ứng phụ tùng vật tư
- Bảo dưỡng nội thất
- Đào tạo kỹ thuật
- Các dịch vụ bảo dưỡng khác
LOẠI MÁY BAY:
- A319/A320/A321
- A319/A320/A321 NEO
- A330-200/300
- A350
- B737-800
- B737MAX
- B767F/757F
- B777-200/300
- B787
- ATR42/ATR72
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Động | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Văn Động |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 416
m(ROA) = 626
m(ROE) = 1428