CÔNG TY TNHH MTV PHÂN ĐẠM VÀ HÓA CHẤT HÀ BẮC
Mã số thuế: | 2400120344 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Trần Nguyên Hãn-Phường Thọ Xương - TP. Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang |
Tel: | 0240-3854538 |
Fax: | 0240-3855018 |
E-mail: | info@damhabac.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty TNHH MTV Phân đạm và hóa chất Hà Bắc là nhà máy phân đạm (sau này đổi tên thành Nhà máy cơ khí Hóa chất) được thành lập đầu năm 1960. Ngày 01/05/1975 Chính phủ hợp nhất Nhà máy Điện Hà Bắc, Nhà máy Cơ khí Hoá chất Hà Bắc và các phân xưởng Hoá thành lập Nhà máy Phân đạm Hà Bắc. Sau nhiều lần đổi tên, ngày 20/10/2006 công ty chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Phân Đạm và Hoá chất Hà Bắc (Hanichemco).@ Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc tự hào là con chim đầu đàn trong lĩnh vực sản xuất phân đạm và hóa chất của cả nước. Các sản phẩm mang thương hiệu Hà Bắc do Công ty sản xuất có chất lượng tương đương hàng ngoại nhập và được đánh giá là những sản phẩm có chất lượng hàng đầu trên thị trường Việt Nam. Công ty hiện tại là một trong những doanh nghiệp sản xuất urê lớn nhất cả nước với sản lượng gần 200.000 tấn/năm và công suất sẽ được nâng lên 500.000 tấn/năm khi dự án cải tạo mở rộng xây dựng dây chuyền mới đi vào hoạt động cuối năm 2014. Ngoài sản phẩm urê, Hanichemco còn sản xuất một số sản phẩm như Amoniac (NH3) lỏng, dung dịch Amoniac nồng độ các loại, CO2 lỏng, rắn…
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Văn Tiền | Chủ tịch HĐTV |
Đỗ Doãn Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Doãn Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |