CÔNG TY TNHH MTV TÂN KHÁNH AN
Mã số thuế: | 2900741212 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường D2- KCN Bắc Vinh - Xã Hưng Đông - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 038-3514527 |
Fax: | 038-3852094 |
E-mail: | tankhanhan@khatoco.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV An Khánh trực thuộc Tổng Công ty Khánh Việt được thành lập vào ngày 01/02/2006, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất bao bì xi măng, bao bì nông sản. Các sản phẩm của Công ty được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nguồn nguyên liệu PP nguyên sinh nhập khẩu từ các thị trường Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan… và giây kraft chuyên dụng của Nga, Úc, Hàn Quốc,…Tổng số lao động đến nay hơn 300 người. Trước đây, An Khánh chủ yếu tập trung sản xuất sản phẩm thuốc lá mang thương hiệu Khatoco với công suất 25.000.000 bao/ năm. Đến năm 2006, Công ty chính thức hoạt động trong một lĩnh vực mới là sản xuất bao bì, công suất lên đến 35.000.000 bao/ năm. Bên cạnh đầu tư sản xuất, công ty còn đầu tư chiều sâu vào chất lượng, chú trọng về mảng chăm sóc khách hàng, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm trên toàn quốc.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Bình | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Văn Bình |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |