CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ SÀI GÒN
Mã số thuế: | 0300602679 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C45/I Đường số 7 - KCN Vĩnh Lộc - Xã Vĩnh Lộc A - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37657878-37657788 |
Fax: | 028-37656345 |
E-mail: | saigonscf@saigontabac.com.vn |
Website: | http://www.saigontabac.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1929 |
Giới thiệu
Tiền thân là Công ty Trung Huê được thành lập năm 1929, qua nhiều lần chuyển đổi đến năm 2005, Nhà máy Thuốc lá Sài Gòn thuộc Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam chính thức được chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Thuốc lá Sài Gòn.@ Qua hơn 86 năm xây dựng và phát triển, Công ty TNHH MTV Thuốc lá Sài Gòn đã liên tục phấn đấu để trở thành đơn vị có năng lực sản xuất thuốc lá lớn nhất trong Tổng công ty thuốc lá Việt Nam, đóng góp tích cực trong nộp ngân sách Nhà nước và sự nghiệp xây dựng TP. Hồ Chí Minh cũng như cả nước. Công ty được đánh giá là một trong những doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành sản xuất thuốc lá Việt Nam về năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế xã hội. Trong thời gian qua, Vinataba Sài Gòn đã và đang triển khai các dự án đầu tư xây dựng với qui mô hiện đại, đặc biệt là đầu tư máy móc thiết bị công nghệ hiện đại nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành, đa dạng chủng loại và nghiên cứu các sản phẩm ít độc hại đến sức khỏe người tiêu dùng. Cụ thể là dự án đầu tư di dời Công ty Thuốc lá Sài Gòn ra Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc, đầu tư chiều sâu theo định hướng của ngành thuốc lá, đầu tư dây chuyền cuốn điếu, đóng bao, đóng tút liên hoàn tốc độ cao và tự động hóa trong khâu kiểm tra chất lượng. Với các dự án đầu tư trên, Công ty Thuốc lá Sài Gòn chắc chắn sẽ trở thành một Công ty sản xuất thuốc lá điếu lớn nhất Việt Nam và vùng Đông Nam Á về qui mô sản xuất và có trình độ công nghệ hiện đại đáp ứng được nhu cầu phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Duy Khánh | Tổng Giám đốc |
Vương Quang Thái | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Duy Khánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |