CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT LÂM ĐỒNG
Mã số thuế: | 5800000230 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 4 Hồ Tùng Mậu - Phường 3 - TP. Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng |
Tel: | 0263-3822111 |
Fax: | 0263-3821934 |
E-mail: | xosodalat@xosodalat.com.vn |
Website: | http://www.xosodalat.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1982 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Ban Xổ Số Kiến Thiết trực thuộc Ty Tài chính Lâm Đồng, ra đời năm 1982. Đến năm 2005, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang công ty TNHH với tên gọi Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Lâm Đồng. Với lịch sử phát triển 31 năm, Công ty Xổ số Kiến Thiết Lâm Đồng đã nỗ lực vươn lên khẳng định vị thế và thương hiệu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Trong những năm gần đây hoạt động kinh doanh của Công ty không ngừng phát triển với tốc độ cao cả về doanh thu, lợi nhuận và nộp ngân sách; luôn là đơn vị đứng đầu về nộp ngân sách Nhà nước trong các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Tỉnh Lâm Đồng. Bên cạnh đó, công ty còn là doanh nghiệp tham gia nhiều hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh, góp phần vào sự phát triển chung của tỉnh Lâm Đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thái Khắc Ngọ | Giám đốc |
Phạm Thị Nết | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thái Khắc Ngọ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |