CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
Mã số thuế: | 1500171982 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 35 Nguyễn Trung Trực - Phường 8 - Thị xã Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long |
Tel: | 0270-3827706 |
Fax: | 0270-3824015 |
E-mail: | |
Website: | https://xosovinhlong.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty Xổ số kiến thiết Vĩnh Long được thành lập từ Ban Điều hành xổ số kiến thiết tỉnh Cửu Long ngày 26/02/1979 và đến năm 1981 được đổi tên thành Công ty xổ số kiến thiết tỉnh Cửu Long. Năm 1992, tỉnh Cửu Long được tách ra thành 2 tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh, Công ty được đổi tên thành công ty xổ số kiến thiết tỉnh Vĩnh Long.@ Trong 30 năm qua đặc biệt là 10 năm gần đây, Công ty xổ số kiến thiết Vĩnh Long luôn dẫn đầu về nộp ngân sách cho nhà nước tại địa phương, chiếm 1/3 tổng thu ngân sách tỉnh Vĩnh Long, góp phần đưa tỉnh Vĩnh Long là 1 trong các tỉnh có số thu ngân sách hàng năm đạt trên 1.000 tỷ đồng. Ngoài ra, công ty còn tham gia nhiều hoạt động xã hội , góp phần tăng an sinh xã hội. Với những thành công đã đạt được, công ty nhận được nhiều giải thưởng của Nhà nước, liên tục nhiều năm liền các tổ chức đều đạt trong sạch vững mạnh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Phú Lục | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thiệu Ngọc Tâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |