CÔNG TY TNHH NEW HOPE HÀ NỘI
Mã số thuế: | 0101044677 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Sài Đồng B - Phường Phúc Lợi - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38752972 |
Fax: | 04-38752972 |
E-mail: | newhopehn@hn.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty TNHH New Hope Hà Nội là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư của Tập đoàn New Hope – một trong những Tập đoàn hàng đầu Trung Quốc trong ngành sản xuất thực phẩm. Công ty TNHH New Hope Hà Nội được Tập đoàn New Hope Group của Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam từ năm 2005. Tập đoàn New Hope là Tập đoàn sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất Trung Quốc, đồng thời cũng là một trong những tập đoàn chuyên về lĩnh vực nông nghiệp lớn mạnh nhất Trung Quốc. Hiện nay Tập đoàn có hơn 400 công ty trên thế giới, với hơn 80.000 nhân viên, trong đó có gần 30.000 cán bộ khoa học kỹ thuật, bác sỹ, kỹ sư chuyên ngành nông nghiệp. Đầu tư vào Việt Nam đã được hơn 11 năm, cho đến nay tập đoàn New Hope đã có được những bước phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt, công ty TNHH New Hope Hà Nội đã nhanh chóng có chỗ đứng trên thị trường với những sản phẩm có chất lượng, uy tín, thương hiệu nổi tiếng có sẵn từ công ty Tập đoàn. Hiện, công ty đang mở rộng sản xuất, hiệu quả hoạt động để trở thành một doanh nghiệp có tầm vóc trên thị trường Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Shao Jun | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Shao Jun |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |