CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0301236665 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 695 Quang Trung - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38959203 |
Fax: | 028-38959204 |
E-mail: | nguyentrung@isuzu-vietnam.com |
Website: | http://isuzu-vietnam.com/ |
Năm thành lập: | 19/10/1995 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Ô tô Isuzu Việt Nam, thành lập vào ngày 19 tháng 10 năm 1995, là doanh nghiệp liên doanh Việt Nam – Nhật Bản hoạt động trong lĩnh vực lắp ráp & phân phối các sản phẩm xe thương mại nhãn hiệu Isuzu - thương hiệu hàng đầu thế giới về xe thương mại & động cơ Diesel. Với nhà máy lắp ráp đầu tư hiện đại theo công nghệ Nhật Bản tọa lạc tại quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Isuzu Việt Nam hiện đang cung cấp cho thị trường các sản phẩm đa dạng đáp ứng nhu cầu khách hàng bao gồm các dòng xe tải nhẹ, xe tải trung, xe tải nặng, khung gầm xe bus & xe bán tải. Các dòng sản phẩm trên hiện đang được phân phối thông qua hệ thống đại lý chính thức (I-mark salon) trải dài từ Bắc đến Nam của Isuzu Việt Nam. Bên cạnh đó, hệ thống I-mark salon còn thực hiện các dịch vụ sửa chữa, bảo hành - bảo dưỡng & cung cấp phụ tùng chính hãng.
Isuzu luôn nỗ lực hết mình để giữ vững vị trí là một trong những thương hiệu xe thương mại hàng đầu thế giới. Nhằm xây dựng lòng tin với khách hàng, đặc biệt với một thị trường phát triển tiềm năng như Việt Nam, công ty cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm với chất lượng & độ bền ưu việt cũng như chế độ chăm sóc khách hàng tối ưu và chu đáo.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kenji Maisuoka | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Kenji Maisuoka |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |