CÔNG TY TNHH PANASONIC VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0101824243 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô J1 - J2 KCN Thăng Long - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39550111 |
Fax: | 024-39550144 |
E-mail: | info@vn.panasonic.com |
Website: | http://www.panasonic.com/vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1971 |
Giới thiệu
Công ty Panasonic Việt Nam (PV) là công ty 100% vốn nước ngoài đầu tiên giữ vai trò công ty chủ quản tại Việt Nam. Tính đến tháng 7 năm 2013, Nhóm các công ty Panasonic tại Việt Nam có 7 thành viên, trong số đó có năm công ty sản xuất gồm - Panasonic Industrial Devices Vietnam (PIDVN), Panasonic System Networks Vietnam (PSNV), Panasonic Appliances Vietnam (PAPVN), Panasonic AVC Networks Vietnam và Panasonic Eco Solutions Vietnam (PESVN), và Trung tâm nghiên cứu phát triển Panasonic Việt Nam (PRDCV). Nhóm các công ty có tổng số nhân lực trên 8,000 người. Tại Việt Nam, Panasonic là một trong những doanh nghiệp đặc biệt chú trọng tới các hoạt động xã hội giáo dục và môi trường.
Panasonic hướng tới mục tiêu tạo ra “Một cuộc sống tốt đẹp hơn, Một thế giới tươi đẹp hơn” cho tất cả mọi người với các lĩnh vực kinh doanh chính.
Ngành SXKD chính:
-Nắm giữ các khoản đầu tư vào các công ty của Panasonic Corporation tại Việt Nam
-Cung cấp dịch vụ trọn gói tiếp thị, bán hàng và các dịch vụ hậu mãi cho các sản phẩm SX tại VN và các sản phẩm nhập khẩu của các công ty của Panasonic Corporation.
-Hỗ trợ các hoạt động tài chính và hành chính cho các công ty con và thay mặt các công ty con thực hiện các hoạt động giao dịch với các cơ quan chính quyền và pháp lý tại Việt Nam và nước ngoài.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Shinichi Wakita | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Masaaki Kobayashi |
Nguyên quán | Nhật Bản |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Mục tiêu Quản trị Cơ bản của Panasonic là đóng góp vào sự phát triển và tiến bộ của xã hội và sự phồn vinh của nhân dân thông qua các hoạt động kinh doanh, nhờ đó nâng cao chất lượng cuộc sống trên toàn thế giới.
Với tư cách là Công ty chủ quản, Công ty TNHH Panasonic Việt Nam luôn thực hiện sứ mệnh của mình trên cả hai khía cạnh kinh tế và xã hội, thông qua các hoạt động hàng ngày. Việt Nam luôn được coi là một đất nước có tiềm năng lớn để Panasonic góp phần vào việc nâng cao đời sống xã hội, là nơi mà Panasonic có thể thực hiện khái niệm “một xã hội kết nối khắp nơi”.
Tầm nhìn của chúng tôi là tập trung vào công nghệ tiên tiến và những phát minh của Panasonic nhằm mang lại cuộc sống tiện nghi hơn cho nhân loại và thân thiện với môi trường. Panasonic sẽ tiếp tục đặt sự hài lòng của khách hàng làm ưu tiên hang đầu và cam kết thực hiện mục tiêu Quản trị Cơ bản - “Đóng góp cho xã hội với tư cách là một thực thể xã hội”.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ của các đơn vị đối tác và luôn mong muốn duy trì sự bền vững của mối quan hệ này.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |