CÔNG TY TNHH POSCO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3500771158 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 1 KCN Phú Mỹ 2-Thị Trấn Phú Mỹ- Huyện Tân Thành-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3923090 |
Fax: | 064-3923096 |
E-mail: | |
Website: | http://poscovietnam.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Posco Việt Nam được thành lập ngày 15/11/2006 tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Nhà máy cán nguội của công ty được xây dựng có quy mô lớn nhất tại Đông Nam Á. Công ty TNHH Posco Việt Nam được thành lập với nhiệm vụ trọng tâm cung cấp một cách ổn định nguyên liệu với chất liệu tốt nhất không chỉ tại Việt Nam và còn tại các nước trong khu vực châu Á như: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Indonesia, Malaysia… và nắm giữ một vị trí quan trọng trong lịch sử kinh doanh thép của gia đình Posco tại khu vực Đông Nam Á. Nhà máy thép cán nguôi của Posco có công suất bình quân đạt 1,2 triệu tấn/ năm. Posco hiện được đánh giá là doanh nghiệp đứng đầu tại Việt Nam về thị phần sản xuất (84%) cũng như xuất khẩu (99%) thép cán nguội. Nhà máy sản xuất thép cán nguội của Posco hiện đang áp dụng các phương pháp bảo vệ môi trường bằng hệ thống thiết bị chống bụi, lọc bụi, thu hồi xử lí chất thải rắn, nước thải, giảm tiếng ồn, trồng nhiều cây xanh… có hiệu quả. Posco Việt Nam đặt mục tiêu phát triển chiến lược là trở thành dây chuyền cán nguội tối tân nhất trên thế giới nhằm cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá thành thấp nhất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nam Sik | Chủ tịch HĐQT |
Lee Kwang Yung | Giám đốc |
Hoàng Thị Hòa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Kim Dong Ho |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |