CÔNG TY TNHH RED BULL (VIETNAM)
Mã số thuế: | 3700236687 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xa Lộ Hà Nội - Xã Bình Thắng - Huyện Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3749164 |
Fax: | 0274-3749164 |
E-mail: | info@redbull.com |
Website: | http://redbullvietnam.com |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Ra đời năm 1981, Red Bull nhanh chóng trở thành thương hiệu nước tăng lực nổi tiếng và thành công tại Thái Lan. Năm 1987, Red Bull tiến ra sân chơi quốc tế, mở ra một thị trường hoàn toàn mới cho sản phẩm nước tăng lực. Từ những lon Red Bull đầu tiên được bán cho đến nay, Red Bull tự hào là nguồn năng lượng và nguồn cảm hứng cho cộng đồng tại hơn 167 quốc gia và là thương hiệu nước tăng lực hàng đầu thế giới.
Không ngừng khẳng định danh tiếng của mình, giúp tăng cường năng lượng cho cơ thể và tinh thần, Red Bull đã chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam năm 1999. Trong gần 20 năm “cung cấp năng lượng” cho người dùng Việt với sản phẩm chất lượng quốc tế, Red Bull không ngừng truyền cảm hứng cho người trẻ Việt khám phá tiềm năng bản thân, vượt qua mọi thử thách để đạt được mục tiêu của mình, với tinh thần “bản lĩnh chinh phục mục tiêu”.
THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chanachai Earsakul | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Chanachai Earsakul |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |