CÔNG TY TNHH RUBY
Mã số thuế: | 0301636134 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 268 Huỳnh Văn Bánh - Phường 11 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-37123456 |
Fax: | 08-37162100 |
E-mail: | rubyco@ruby.com.vn |
Website: | http://www.ruby.com.vn/ |
Năm thành lập: | 03/02/1999 |
Giới thiệu
Sau hơn 14 năm trưởng thành và phát triển, nhờ đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, đầu tư máy móc thiết bị hiện đại, dây chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế, công ty đã trở thành công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực nguyên liệu thuốc thú y, phụ gia chế biến thức ăn gia súc và thủy sản. Đến nay, tổng doanh thu của công ty đạt 4.208,8 tỷ đồng, nộp ngân sách Nhà nước lên đến 374,1 tỷ đồng, đóng góp cho công tác từ thiện – xã hội trên 18 tỷ đồng, xây dựng được 39 căn nhà tình nghĩa, tặng 242 sổ tiết kiệm (2 đến 10 triệu đồng/sổ) cho các gia đình chính sách và có công cách mạng. Ruby vinh dự được nằm trong Bảng xếp hạng VNR 500 - Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam 2013 và V1000-Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2013.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Văn Triều | Tổng Giám đốc |
Lê Phương | Giám đốc kinh doanh |
Nguyễn Hồng Nhung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Cao Văn Triều |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1950|Bác sỹ Thú y
Quá trình công tác
1999-nay: Tổng giám đốc Công ty TNHH Ruby
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |