CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM
Mã số thuế: | 2300325764 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Yên Phong 1 - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222 369 6875 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.samsung.com.vn |
Năm thành lập: | 25/03/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam (SEV) được cấp giấy phép đầu tư ngày 25/3/2008, chính thức đi vào hoạt động tháng 4 năm 2009. Tổng vốn đầu tư hiện nay là 2,5 tỷ USD. Tính đến hết tháng 6/2018, SEV đã giải ngân hơn 2,4 tỷ USD.
Samsung Electronics có 9 nhà máy sản xuất điện thoại di động trên toàn cầu (Hàn Quốc, Indonesia và ấn độ mỗi nước có 01 nhà máy; Trung Quốc, Brazil và Việt Nam mỗi nước có 2 nhà máy). Hai nhà máy ở Việt Nam là SEV (Bắc Ninh) và SEVT (Thái Nguyên, thành lập năm 2013, vốn đầu tư là 5 tỷ USD). Hiện nay đây là 2 nhà máy sản xuất linh kiện và lắp ráp điện thoại di động lớn nhất và hiện đại nhất của Samsung Electronics trên toàn cầu.
SEV hiện có khoảng 40.000 lao động, SEVT có 70.000 lao động.
2 nhà máy này chiếm hơn 30% nhân lực của Samsung Electronics toàn cầu và cung cấp hơn 50% tổng số lượng điện thoại Samsung trên toàn cầu.
Khoảng 70% công suất của cả hai nhà máy là dành cho sản xuất linh kiện điện thoại di động phục vụ lắp ráp trong nước cũng như xuất khẩu sang các nhà máy khác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Shin Jongmin | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Jongmin Shin |
Nguyên quán | Korea |
Quá trình học tập
NA
Quá trình công tác
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |