CÔNG TY TNHH SAO MAI SUPER FEED
Mã số thuế: | 1401976866 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cụm Công nghiệp Vàm Cống, Ấp An Thạnh - Xã Bình Thành - Huyện Lấp Vò - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3980998 |
Fax: | 0277-3980997 |
E-mail: | hotro@saomaisuperfeed.com |
Website: | http://www.saomaisuperfeed.com |
Năm thành lập: | 04/06/2014 |
Giới thiệu
Nhà máy chế biến thức ăn Sao Mai khởi công vào năm 2015, có công suất 360.000 tấn/năm, tổng vốn đầu tư trên 800 tỷ đồng, được thiết kế hiện đại, hệ thống máy móc thiết bị nhập khẩu hoàn toàn từ Châu Âu. Nhà máy áp dụng công nghệ hiện đại cùng qui trình sản xuất theo tiêu chí 3H: Health, High Quality, High Technology (Sức khỏe – Chất lượng cao – Công nghệ cao), được lắp đặt 7 dây chuyền với công suất mỗi dây chuyền là 12 tấn/giờ nạp liệu theo qui trình hoàn toàn tự động và khép kín. Ở giai đoạn I, Nhà máy sẽ sản xuất thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi đạt tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN 10300 – 2014.
Sao Mai Super Feed đã góp phần tạo bước đột phá bền vững cho ngành hàng cá tra Việt Nam trên thị trường toàn cầu, bởi trong chuỗi giá trị cá tra thức ăn thủy sản chiếm từ 60-65%. Đây là điểm nhấn quan trọng cho ngành thủy sản, trong gần 20 năm, từ một loài cá bản địa chủ yếu khai thác từ tự nhiên, cá tra đã trở thành sản phẩm chiến lược chiếm vị trí quan trọng trong xuất khẩu thủy sản của Việt Nam. Hiện cá tra đã được xuất khẩu trên 150 quốc gia, sản lượng nuôi tăng hơn 50 lần, vượt ngưỡng 1 triệu tấn/năm, giá trị xuất khẩu tăng 65 lần, đóng góp khoảng 2% GDP cả nước. Cùng với tôm sú, cá tra là mặt hàng thiết yếu được Chính phủ đặc biệt quan tâm. Do vậy, Tập đoàn Sao Mai đã tiên phong đầu tư khép kín chuỗi giá trị cá tra theo mô hình 3F (Feed – Farm – Food) tức là nhà máy thức ăn, trang trại chăn nuôi, nhà máy chế biến và phân phối đến người tiêu dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thị Phượng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/MultiUploader/DefaultImg.jpg)
Họ và tên | Lê Thị Phượng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |