CÔNG TY TNHH SMART WINDOW VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0102188015 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 1 CN 5 Cụm CN Ngọc Hồi, Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-36891888 |
Fax: | 04-36861616 |
E-mail: | info@nhuadonga.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Smartwindow Việt Nam được thành lập năm 2007, là đơn vị thành viên của Tập đoàn Nhựa Đông Á. Trải qua hơn 5 năm hoạt động, Công ty TNHH Smartwindow Việt Nam đã không ngừng tăng trưởng, vươn lên trở thành doanh nghiệp tiêu biểu trong Tập đoàn Nhựa Đông Á. Sản phẩm cửa nhựa uPVC của Công ty vinh dự được trao tặng Huy Chương Vàng và nhiều phần thưởng cao quý khác. Năm 2012, mặc dù còn gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế, Công ty TNHH Smartwindow Việt Nam vẫn hoàn thành tốt kế hoạch sản xuất kinh doanh với tổng doanh thu đạt 199 tỷ đồng, tăng 38% so với thực hiện năm 2011, góp phần đưa Tập đoàn Nhựa Đông Á ngày càng phát triển hơn nữa và khẳng định được vị thế với các doanh nghiệp cùng ngành.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Lê Hải | Chủ tịch HĐTV |
Nguyễn Việt Sơn | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Lê Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |