CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA
Mã số thuế: | 3600665280 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô II - 11, KCN Hố Nai - Xã Hố Nai 3 - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-7300680 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://sunjin.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
- Sunjin thành lập năm 1973, thuộc Tập đoàn Harim - Tập đoàn hàng đầu của Hàn Quốc về Sản xuất Thức ăn Chăn nuôi, Chăn nuôi, Chế biến giết mổ, Kinh doanh nông sản, Sản xuất thực phẩm, Vận tải biển và Phân phối.
- Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2004, hiện nay Sunjin Vina có 4 Nhà máy Thức ăn chăn nuôi; 1 Nhà máy Thức ăn thủy sản; 13 Trang trại chăn nuôi; 130 Trại gia công; 1 Nhà máy Ấp trứng; 2 Viện Nghiên cứu và cùng hơn 1000 công nhân viên.
- Với Sứ mệnh “Cùng nhau nuôi dưỡng ước mơ” và Tầm nhìn “Dẫn đầu toàn cầu về năng suất và sự hài lòng khách hàng”, những năm qua Sunjin đã chiếm lĩnh thị phần trong ngành Sản xuất Thức ăn Chăn nuôi – Thủy sản; Hệ thống trang trại (heo, gà, bò, tôm) & Kinh doanh thuốc thú y. Đặc biệt trong năm 2022, Sunjin ghi dấu bước chuyển mình mạnh mẽ với sự kiện khai trương cửa hàng thịt sạch mang thương hiệu Thế Giới Thịt Tươi 3A+, chính thức mở rộng nền tảng kinh doanh từ lĩnh vực chăn nuôi, trang trại đến lĩnh vực kinh doanh thực phẩm, hoàn thiện chuỗi giá trị 3F (Feed – Farm – Food).
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Ik Mo | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Ik Mo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
235.480.828.787 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1120
m(ROA) = 89
m(ROE) = 400