CÔNG TY TNHH SYNGENTA VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3600477110 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 16 Đường 3a KCN Biên Hòa 2 - Phường Long Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 028-37756200 |
Fax: | |
E-mail: | lienhe.syngenta@syngenta.com.vn |
Website: | https://www.syngenta.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Với nền tảng khoa học cây trồng được xây dựng từ bề dày hơn 250 năm lịch sử, Syngenta là Tập đoàn toàn cầu hàng đầu trong lĩnh vực nông nghiệp, có trụ sở chính tại Thụy Sỹ, hoạt động tại hơn 100 quốc gia và vùng lãnh thổ. Syngenta mang đến các sản phẩm với công nghệ tiên tiến, giúp thay đổi phương thức canh tác trên toàn cầu, đóng góp vào sự phát triển bền vững của nền nông nghiệp.
Tại Việt Nam, Syngenta là công ty hàng đầu cung cấp các sản phẩm nông dược, giải pháp bảo vệ thực vật và hạt giống được hàng triệu nông dân tin dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Kumardev Datta | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Kumardev Datta |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 393
m(ROA) = 457
m(ROE) = 1036