CÔNG TY TNHH THÀNH LỢI
Mã số thuế: | 0301899694 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 78 Ngô Quyền - Phường 5 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38550312 / 39573866 |
Fax: | 028-38530744 |
E-mail: | sales@thanhloisteel.com |
Website: | http://thanhloisteel.com |
Năm thành lập: | 01/01/1990 |
Giới thiệu
CÔNG TY TNHH THÀNH LỢI được thành lập vào năm 1990 tiền thân là một cửa hàng sắt thép nằm ở Quận 6 vòng xoay Phú Lâm. Hiện nay Thành Lợi đã phát triển và trở thành một trong các công ty hàng đầu Việt Nam trong lãnh vực cung cấp và phân phối các loại sắt thép dùng trong xây dựng và công nghiệp. Thành Lợi đã có hơn 8 chi nhánh trực thuộc TP.HCM, Miền Tây, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên với hơn 40,000 m2 diện tích kho và đầy dủ trang thiết bị hiện đại.
Sản phẩm của Công ty được sản xuất theo các tiêu chuẩn Việt Nam và Nhật Bản mới nhất như TCVN 1651:1-2008, TCVN 1651:2-2008, JIS 3112, JIS3505… phù hợp QCVN 7 :2011/BKHCN với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của ngành xây dựng.
Thành Lợi không chỉ nhập và phân phối thép từ các đơn vị sản xuất sắt thép trong nước mà luôn có các hoạt động thương thảo, làm việc với các đối tác cung cấp thép từ Nhật Bản và các nước phát triển về ngành công nghiệp thép ở Đông Nam Á để mang lại nhiều sự lựa chọn và giải pháp tích cực hơn cho các công ty, doanh nghiệp cần sử dụng nguồn tài nguyên.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Kiến Lai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hà Kiến Lai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |