CÔNG TY TNHH THÉP VINA KYOEI
Mã số thuế: | 3500106761 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Phú Mỹ 1-Thị Trấn Phú Mỹ- Huyện Tân Thành-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3876277 |
Fax: | 064-3876133 |
E-mail: | vinakyoeisteel@hcm.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Tháng 1 năm 1994, Công ty TNHH thép Vina Kyoei được thành lập. Đây là liên doanh với các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui và Tập đoàn Marubeni-Itochu với Tổng Công ty Thép Việt Nam.@ Công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) hiện đang quản lý, vận hành nhà máy sản xuất thép được đánh giá là có quy mô lớn và hiện đại tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, một tỉnh nằm trong khu vực kinh tế trọng điểm Nam Bộ. Công ty cung cấp ra thị trường các loại thép gân, thép gân ren, thép tròn trơn và thép cuộn với công suất 450.000 tấn mỗi năm. Với dây chuyền sản xuất tự động, đồng bộ theo công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất của Nhật Bản, kết hợp với nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo của công ty, VKS đã vận hành tốt toàn bộ hoạt động của nhà máy... Công ty hiện đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 và ISO 14001 bởi tổ chức quốc tế AFNOR INTERNATIONAL và Giấy chứng nhận JIS (Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản). Do vậy, các sản phẩm của công ty được đánh giá đạt chất lượng cao, có thể đáp ứng được mọi yêu cầu theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mitsuhiro Mori | Chủ tịch HĐQT |
Đặng Huy Hiệp | Giám đốc |
Phạm Anh Tuấn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mitsuhiro Mori |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |