CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CARLSBERG VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0102314245 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 8, Tòa nhà BIDV, 41 Hùng Vương - Phường Phú Hội - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tel: | 0234-3850164 |
Fax: | 0234-3850171 |
E-mail: | hung.a.ho@carlsberg.asia |
Website: | https://www.carlsbergvietnam.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Carlsberg là một trong những công ty đa quốc gia Đan Mạch đầu tiên vào Việt Nam và đầu tư lần đầu vào năm 1993. Trong 20 năm đầu tiên, Carlsberg điều hành hoạt động tại Việt Nam thông qua Carlsberg Đông Dương. Năm 2013, công ty Carlsberg Việt Nam hoàn chỉnh được thiết lập bao gồm công ty kinh doanh và nhà máy sản xuất tọa lạc tại miền Bắc và miền Trung Việt Nam.
- Năm 1993: Thành lập nhà máy liên doanh Đông Nam Á tại Hà Nội (thương hiệu Carlsberg và Halida)
- Năm 1994: Liên doanh với công ty TNHH bia Huế (thương hiệu Huda ở miền Trung Việt Nam
- Năm 2008: Trở thành nhà đầu tư chiến lược của công ty cổ phần Habeco
- Năm 2009: Mua lại cổ phần thiểu số của nhà máy bia Hạ Long, thương hiệu Hạ Long
- Năm 2011: Trở thành chủ sở hữu duy nhất của nhà máy bia Huế
- Năm 2013: Thành lập công ty TNHH Carlsberg Việt Nam và ra mắt bia Huda Gold (dòng sản phẩm cao cấp phát triển từ Huda)
- Năm 2016: Ra mắt bia Tuborg trong phân khúc cao cấp
- Năm 2018: Nhằm chào mừng Festival Huế lần thứ 10, Carlsberg Việt Nam chính thức cho ra mắt sản phẩm bia mới mang tên Huda Ice Blast
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nathaniel Meredith Moxom | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nathaniel Meredith Moxom |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0