CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ DỊCH VỤ SIÊU THỊ BIG C THĂNG LONG
Mã số thuế: | 0100956381 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 222 Trần Duy Hưng - Phường Trung Hoà - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37846899 |
Fax: | 04-37846900 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.bigc.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
Công ty TNHH thương mại quốc tế và dịch vụ siêu thị-big C Thăng Long là công ty liên doanh giữa công ty TNHH NN MTV Thăng Long GTC và công ty VINDEMIA SAS được thành lập vào năm 1999. Hệ thống siêu thị Big C hoạt động kinh doanh theo mô hình “Trung tâm thương mại” hay “Đại siêu thị”, là hình thức kinh doanh bán lẻ hiện đại đang được Tập đoàn Casino (Tập đoàn mẹ của siêu thị Big C) triển khai. Hiện tại, siêu thị Big C Việt Nam có tổng cộng 31 siêu thị Big C trên toàn quốc.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
James Scott | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | James Scott |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Thạc sỹ Kinh tế
Quá trình công tác
Tháng 3/2006 - Tháng 6/2011: Phó Chủ tịch cấp cao Metro Group Tháng 10/2014 - nay: Tổng giám đốc Big C Việt NamTháng 2/2000 - Tháng 12/2002: Giám đốc Mua bán Metro Cash & Carry Việt Nam
Tháng 1/2003 - Tháng 2/2006: Tổng Giám đốc Metro Cash & Carry Việt Nam
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |