CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI THÁI TÂN
Mã số thuế: | 0101188943 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 29 Biệt thự 3 Bán Đảo Linh Đàm - Phường Hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-36418813 |
Fax: | 04-36418812 |
E-mail: | info@thaitan.vn |
Website: | http://thaitan.com.vn/ |
Năm thành lập: | 19/11/2001 |
Giới thiệu
Thành lập ngày 19/11/2001, trải qua hơn 23 năm xây dựng, phát triển với tầm nhìn, sứ mệnh và triết lý kinh doanh rõ ràng, Công ty TNHH TM & VT Thái Tân là Nhà cung cấp hàng đầu nguyên liệu Malt, Hoa Houblon, Men, Bột trợ lọc, Phụ gia và Chất ổn định, Hóa chất vệ sinh tẩy rửa, Keo dán, Bao bì, Thiết bị cho Ngành sản xuất Bia - Nước giải khát - Thực phẩm tại Việt Nam. Công ty Thái Tân hiện là đại diện phân phối tại Việt Nam, Đông Nam Á cho hơn 30 dòng sản phẩm từ các Nhà sản xuất hàng đầu Thế giới, đáp ứng tối ưu nhu cầu của ngành đồ uống và thực phẩm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Nga | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Nga |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
200.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209