Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2006, đến nay Công ty TNHH TM XNK Khai Anh - Bình Thuận đã thành lập được 10 chi nhánh với hệ thống kho bãi nằm tại những vùng nguyên liệu như: Bình Thuận (Trụ sở chính), Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, An Giang, Gia Lai, Tây Ninh, Bình Định, Lương Sơn, Phú Mỹ, Hải Dương và văn phòng đại diện TP. HCM.
Công ty TNHH TM XNK Khai Anh - Bình Thuận là nhà cung cấp chiến lược, cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn như: CP Việt Nam, Proconco, Cargill, CJ Vina Agri, Japfa, De Heus, Emivest, Greenfeed, Anco, EH, Sunjin, Rico, New Hope, Uni President, Guyomarc’h, Vina, US Feed, Việt Thắng, Sao Mai...
Trong chặng đường phát triển của Công ty TNHH TM XNK Khai Anh - Bình Thuận, luôn thúc đẩy sự phát triển đội ngũ ngày càng chuyên nghiệp hơn, yêu nghề, tận tâm. Hầu hết mang đến tất cả khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất, được xếp hạng và đánh giá tốt của thị trường CNF và nội địa. Đây cũng là định hướng luôn phát triển và phát triển không ngừng của công ty.
Công ty TNHH TM XNK Khai Anh - Bình Thuận vẫn luôn nỗ lực để thúc đẩy đạt tăng trưởng hàng năm. Hướng tới tối ưu hóa chất lượng hàng hóa, dịch vụ cung ứng và đã nhận được chứng nhận:
- Đạt tiêu chuẩn HACCP CODEX CAC/RCP 1-1969, REV.4 - 2003 (cấp bởi Bureau Veritas).
- Xếp hạng 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (cấp bởi tổ chức Vietnam Report).
- Chứng nhận doanh nghiệp chất lượng (Quality Business Qmix 100:2016) (cấp bởi Global GTA và Viện Nghiên Cứu Kinh Tế).
- Chứng nhận Thương hiệu hàng đầu (Top Brands 2016) (cấp bởi Global GTA và Viện Nghiên Cứu Kinh Tế).
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tuấn Nam | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tuấn Nam |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |