CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-XUẤT NHẬP KHẨU TƯỜNG NGUYÊN
Mã số thuế: | 1400683063 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 138, Quốc lộ 30, khóm An Thạnh A - Phường An Lộc - TP. Hồng Ngự - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 0277-3837259 |
Fax: | 0277-3838662 |
E-mail: | tuongnguyen@tuongnguyen.vn |
Website: | https://tuongnguyen.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Đi lên từ doanh nghiệp với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh phân bón, Tường Nguyên chính thức thành lập công ty TNHH TMDV XNK vào năm 2008. Công ty tự hào mang đến khách hàng các mặt hàng phân bón chất lượng ngoại nhập và nội địa như: UREA, DAP, KALI, NPK,… Với châm ngôn “Phát triển từ uy tín và chất lượng”, Tường Nguyên luôn theo sát qui trình bán hàng, giao hàng, và chăm sóc khách hàng với mong muốn xây dựng những mối quan hệ lâu dài, cùng nhau phát triển. Tường Nguyên nay đã vươn ra không chỉ thị trường Miền Tây Nam Bộ, mà còn mở rộng khắp đất nước Việt Nam, và định hướng phát triển hơn nữa ra ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Với những thành quả đã đạt được, tập thể công ty Tường Nguyên sẽ tiếp tục cố gắng hơn nữa, luôn đổi mới và cập nhật thị thường nhằm mang đến cho các khách hàng và đối tác những sản phẩm, dịch vụ tốt nhất, chất lượng nhất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Thị Hoa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Thị Hoa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |