CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0101225306 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô F1, Khu Công nghiệp Thăng Long - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38811926 |
Fax: | 024-38811928 |
E-mail: | support@toto.com.vn |
Website: | https://vn.toto.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty TOTO Việt Nam thành lập năm 2002, là công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài, thành viên của TOTO Nhật Bản - một trong những công ty hàng đầu về sản xuất đồ gốm sứ và các thiết bị vệ sinh cao cấp. Tư tưởng của người sáng lập TOTO đã trở thành phương châm hành động của TOTO trên toàn thế giới - đó là làm việc cống hiến và sự chân thành tạo ra những sản phẩm đảm bảo chất lượng mang lại giá trị hơn cả sự mong đợi của khách hàng. Ở Việt Nam, TOTO nổi bật với các hoạt động vì môi trường, trồng cây, làm sạch đường phố… Bên cạnh đó, TOTO cũng thường xuyên đón các đoàn sinh viên Nhật Bản và Việt Nam đến thăm quan và thực tập, tạo điều kiện để sinh viên hai nước có thể giao lưu, học tập và nghiên cứu trong một môi trường làm việc thực tế. Hiện tại, TOTO đang ngày càng xác định được chỗ đứng vững chắc trên thị trường cũng như trong lòng người tiêu dùng Việt. TOTO mang đến một tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu Nhật Bản và đẳng cấp thế giới, là những sản phẩm thực sự có ích cho người dân Việt Nam. TOTO luôn hướng đến mục tiêu phát triển bền vững và những cải tiến của TOTO tại Việt Nam đã góp phần mang lại giá trị sống tốt đẹp hơn. Xuyên suốt quá trình hoạt động của TOTO là ý chí và mong muốn đóng góp cho sự phát triển chung của các quốc gia mà TOTO hoạt động. Trong tương lai, TOTO đặt mục tiêu nghiên cứu tạo ra sản phẩm giúp tiết kiệm nước, tiết kiệm giấy và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, mang lại điều kiện sử dụng tốt nhất cho người tiêu dùng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Yamasaki Masao | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Hồng Minh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Yamasaki Masao |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |