CÔNG TY TNHH VẠN LỢI
Mã số thuế: | 6100185517 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 01D Trần Nhân Tông - Phường Thắng Lợi - TP. Kon Tum - Tỉnh Kon Tum |
Tel: | 0260-3868314 |
Fax: | 0260-3868314 |
E-mail: | vanloirubber@gmail.com |
Website: | http://vanloirubber.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Vạn Lợi được thành lập vào năm 1999, chuyên sản xuất và xuất khẩu các loại cao su tự nhiên SVR 3L, SVR 10, SVR 5, RSS… Nhà máy tọa lạc tại thôn Trung Nghĩa Đông, xã Kroong, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum, là một trong số các tỉnh có diện tích cây cao su lớn của Việt Nam. Diện tích nhà máy 10.000 m2, công suất hàng năm là 20.000 tấn, có nhiều máy móc, thiết bị hiện đại cùng đội ngũ công nhân nhiều kinh nghiệm. Sản phẩm của công ty được đánh giá đạt chất lượng tiêu chuẩn Việt Nam và đã xuất khẩu tới hơn 20 quốc gia trên thế giới. Trong tương lai, công ty dự định mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm sang nhiều nước trên thế giới: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Mỹ, Canada, Úc, Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Mexico,...
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Trọng Đản |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |