CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VIỆT THUẬN
Mã số thuế: | 5700562451 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 412 Quang Trung - Phường Quang Trung - TP. Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-2222689 |
Fax: | 0203-6519888 |
E-mail: | vietthuanub@gmail.com |
Website: | http://vantaivietthuan.vn/ |
Năm thành lập: | 26/08/2005 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Vận tải Viêt Thuận là đơn vị vận tải hàng hóa đường thủy nội địa được thành lập vào năm 2005. Trong suốt thời gian hoạt động, Việt Thuận luôn là sự lựa chọn hàng đầu, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và Tập đoàn lớn tại Việt Nam. Với phương châm hoạt động: "Chủ tàu tin cậy – Chất lượng, uy tín hàng đầu" Công ty luôn nỗ lực tuyệt đối để đem đến cho khách hàng của mình những dịch vụ hoàn hảo nhất.
Hiện nay Công ty đang sở hữu một lượng lớn các phương tiện vận tải hiện đại và đa dạng khoảng hơn 600.000 tấn gồm: tàu biển, tàu SB và tàu sông có tải trọng từ 3.000 đến 53.600 tấn. Các phương tiện vận tải luôn được cải tiến, bổ sung theo thiết kế ưu việt: 2 vỏ, 2 đáy, mạn kép… đảm bảo an toàn cho hàng hóa, giúp giảm thiểu tối ưu thời gian gom vét hàng. Ngoài ra tại Công ty chúng tôi, con người luôn được coi là nhân tố hàng đầu tạo nên thành công vì vậy Công ty luôn trọng dụng những đội ngũ cán bộ, thuyền viên với nhiều năm kinh nghiệm, có tinh thần trách nhiệm cao, giàu nhiệt huyết và năng lực vượt trội. Với tất cả những gì Công ty chúng tôi đang có, Viêt Thuận luôn tự hào là sự lựa chọn hàng đầu về vận tải biển, chuyển tải tại Việt Nam.
Trong những năm qua, Công ty TNHH vận tải Việt Thuận đã không ngừng lớn mạnh về mọi mặt với lĩnh vực kinh doanh và phạm vi hoạt động luôn được mở rộng, trong đó tập trung vào một số dịch vụ chính như sau:
* Dịch vụ vận tải chuyên dụng hàng rời
* Dịch vụ thuê và cho thuê tàu
* Dịch vụ kho bãi, bốc xếp
* Dịch vụ vận tải bằng sà lan
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Trung Úy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trịnh Trung Úy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |