CÔNG TY TNHH VIỆT NAM NIPPON SEIKI

Mã số thuế: 0102190078
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Lô 70b Và 71 KCN Nội Bài - Xã Quang Tiến - Huyện Sóc Sơn - TP. Hà Nội
Tel: 04-35823888
Fax: 04-35822654
E-mail: đang cập nhật..
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/2007

Giới thiệu


Được thành lập từ năm 2007, tính đến nay Công ty TNHH Việt Nam Nippon Seiki sau hơn 5 năm đi vào sản xuất đã cung cấp được linh kiện chất lượng cao bao gồm đồng hồ đo tốc độ, bộ phận đo lượng nhiên liệu cho các nhà sản xuất mô tô, xe máy hàng đầu tại Việt Nam như: Honda, Yamaha, Suzuki, Piagio… Cùng với sự phát triển bền vững của mình, Việt Nam Nippon Seiki không chỉ tạo dựng được uy tín và niềm tin nơi các bạn hàng quen thuộc mà còn không ngừng tìm kiếm đối tác, nâng cao trình độ sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của khách hàng. Với hơn 400 công nhân viên của nhà máy, hàng năm công ty sản xuất và cung cho khách hàng hơn 3,5 triệu bộ linh kiện với giá thành hợp lý.



Tin tức doanh nghiệp

Hong Ngoc Ha Travel - Hành trình tiếp nối thành công

Công ty TNHH MTV Thương Mại & Tiếp Vận Bảo Tín (PPL):10 năm khẳng định vị thế, ghi danh vào Top 100 Doanh nghiệp triển vọng

AN CƯỜNG - Giải pháp Gỗ nội thất kiến tạo giá trị bền vững

HAWEE M&E - Tổng thầu Cơ điện tích hợp công nghệ hàng đầu Việt Nam

CC1 khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực Xây dựng

Dai-ichi Life Việt Nam ra mắt sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp An Lộc Tích Lũy Thịnh Vượng

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Yuji Nojima Tổng Giám đốc
Trần Thị Thúy Hương Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Yuji Nojima
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 136 m(ROA) = 274 m(ROE) = 768

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh ô tô, xe máy, xe có động cơ và phụ kiện

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png