CÔNG TY TNHH VIỆT THẮNG
Mã số thuế: | 0600297176 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | CỤM CÔNG NGHIỆP ĐỒNG CÔI, THỊ TRẤN NAM GIANG, HUYỆN NAM TRỰC, TỈNH NAM ĐỊNH |
Tel: | 0350-3827111 |
Fax: | 0350-3911511 |
E-mail: | ktvietthang@gmail.com |
Website: | http://congtyvietthang.com/ |
Năm thành lập: | 18/02/2002 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Việt Thắng được thành lập tháng 2/2002, tiền thân là một cơ sở sản xuất cơ khí nhỏ. Từ những bước khởi đầu khó khăn với những thiết bị máy móc lạc hậu, sau 11 năm phát triển, công ty đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu về sản xuất cơ khí và kết cấu thép trên địa bàn. Năm 2012, công ty đã đầu tư xây dựng nhà xưởng với diện tích trên 11.000 m2 tại Cụm công nghiệp Đồng Côi, đồng thời đầu tư thêm nhiều máy móc thiết bị hiện đại. Với đội ngũ cán bộ quản lý lâu năm cùng đội ngũ công nhân, thợ kỹ thuật lành nghề, công ty đã không ngừng đổi mới nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng năng suất lao động hướng tới mục tiêu phát triển bền vững. Sản phẩm thế mạnh và tạo nên thương hiệu của công ty bao gồm sản phẩm bulong, sản phẩm phục vụ ngành lắp ráp xe máy, phục vụ khai khoáng, ngành điện lực và sản phẩm kết cấu thép phi tiêu chuẩn phục vụ ngành xây dựng cầu đường (ván khuôn, lan can, giáo pale…). Khách hàng chủ yếu của công ty là các công ty, tổng công ty, tập đoàn lớn hoạt động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, điện lực và xây dựng cầu đường.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Thắng | Giám đốc |
Nguyễn Văn Cung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/CEO/1478189616_anh1.jpg)
Họ và tên | Lê Văn Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |