CÔNG TY TNHH VINA
Mã số thuế: | 3600364780 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 64 Quốc lộ 51 - Xã Phước Tân - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3930798 / 3930723 |
Fax: | 061-3930412 |
E-mail: | info@vinafeed.com |
Website: | http://vinafeed.com |
Năm thành lập: | 01/09/1997 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Vina được thành lập năm 1997 và chính thức đi vào hoạt động năm 1999. Với dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi hiện đại, công nghệ của châu Âu và công suất 100.000 tấn/ năm, thời gian đầu sản lượng của công ty không sử dụng hết công suất, thị trường tiêu thụ chủ yếu ở khu vực miền Đông Nam Bộ. Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã 3 lần đầu tư mở rộng sản xuất nâng công suất lên gấp đôi, thị trường tiêu thụ rộng khắp từ Bắc đến Nam. Nhờ vậy, sản phẩm thức ăn chăn nuôi Vina nhiều năm liên đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao. Đây là sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ - công nhân viên công ty.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đức Ngữ | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Diễm Châu | Giám đốc nhân sự |
Hồ Đăng Linh | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Đức Ngữ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1982|Cử nhân kinh tế
Quá trình công tác
-12/2006: Phó Tổng Giám đốc, phụ trách sản xuất kinh doanh, hành chính 4/2008: Tổng Giám đốc
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |