CÔNG TY TNHH XĂNG DẦU LÂM ĐỒNG
Mã số thuế: | 5800000689 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 178 Nguyễn Văn Trỗi-Phường 2- TP. Đà Lạt-Tỉnh Lâm Đồng |
Tel: | 063-3822803 |
Fax: | 063-3824939 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://lamdong.petrolimex.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty Xăng dầu Lâm Đồng có tiền thần là Công ty Vật Tư Tổng Hợp Lâm Đồng được thành lập ngày 23/02/1976. Từ năm 2010, Công ty TNHH Xăng Dầu Lâm Đồng được thành lập trên cơ sở chuyển đổi mô hình hoạt động của Công ty Xăng Dầu Lâm Đồng.Trải qua hơn 37 năm hình thành và phát triển, Công ty TNHH Xăng Dầu Lâm Đồng đã vượt qua nhiều khó khăn và đạt được nhiều thành tựu trong sản xuất kinh doanh. Công ty hiện là doanh nghiệp chủ lực của tỉnh chịu trách nhiệm cung ứng xăng dầu và khí hóa lỏng cho nhu cầu tiêu sản xuất, phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Công ty hiện đang quản lý 37 cửa hàng xăng dầu đặt tại các huyện, thị trong tỉnh và khu vực lân cận. Năm 2013, tổng sản lượng xăng dầu Công ty đã thực hiện 87.700 m3; tổng doanh thu đạt 1.834 tỷ đồng, nộp ngân sách 85,4 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 14,8 tỷ đồng, thu nhập bình quân đầu người trên 07 triệu đồng/tháng đảm bảo đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ, công nhân viên và người lao động. Bên cạnh hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty Xăng Dầu Lâm Đồng còn tích cực tham gia các hoạt động từ thiện, xã hội trên địa bàn tỉnh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Chế Lê Phát | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Chế Lê Phát |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |