CÔNG TY XĂNG DẦU B12
Mã số thuế: | 5700101690 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu 1 Bãi Cháy - Phường Bãi Cháy - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3846360 |
Fax: | 0203-3846349 |
E-mail: | b12@petrolimex.com.vn |
Website: | https://b12.petrolimex.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1970 |
Giới thiệu
Công ty xăng dầu B12 được thành lập năm 1973 và là đơn vị thành viên của Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. Công ty có tiền thân là Ban chuẩn bị sản xuất công trình thủy lợi B12 ra đời từ năm 1970. Là đơn vị đầu mối của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam ở miền Bắc, Công ty Xăng dầu B12 quản lý khai thác các công trình gồm: Cảng dầu tiếp nhận được loại tầu đến 40.000 DWT; 05 kho xăng dầu với sức chứa 337.200 m3, được nối liên hoàn với gần 600km đường ống xăng dầu, đi qua 6 tỉnh thành phố Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh và Hà Nội; có 118 cửa hàng xăng dầu. Sau hơn 40 năm thành lập, hiện nay Công ty xăng dầu B12 được đánh giá là một trong những đơn vị thành viên mạnh tại khu vực phía Bắc của Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. Công ty đã chủ động ứng dụng những khoa học kỹ thuật, công nghệ cao để không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng sản phẩm của mình. Hơn nữa, Công ty Xăng dầu B12 cũng thực hiện tốt các quy định về vệ sinh môi trường và được cấp Giấy chứng nhận hệ thống quản lý môi trường TCVN ISO 14001:2004. Trong những năm qua, hoạt động kinh doanh của Công ty có những bước tăng trưởng đáng kể và đạt được mục tiêu đề ra trong từng năm. Không chỉ chú trọng hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty còn thường xuyên tổ chức các dịp tuyên dương, sinh hoạt chung để tăng tình đoàn kết và động viên công nhân viên toàn công ty tiếp tục phấn đấu đưa B12 ngày càng phát triển hơn.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đồng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đồng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |