CÔNG TY XĂNG DẦU KHU VỰC II TNHH MTV
Mã số thuế: | 0300555450 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 15 Lê Duẩn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38292081 |
Fax: | 08-38282082 / 38222082 |
E-mail: | kv2@petrolimex.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Công ty xăng dầu khu vực II (Petrolimex Sài Gòn) được thành lập năm 1975, là đơn vị thành viên trực thuộc Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam - Bộ Công thương. Trải qua gần 40 năm hình thành và phát triển, đến nay Công ty Xăng dầu khu vực II (Petrolimes Sài Gòn) được đánh giá là một trong những công ty lớn và có tầm ảnh hưởng trên thị trường kinh doanh xăng dầu, cụ thể là ở địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Công ty là đầu mối duy nhất có hệ thống phân phối kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu trên tất cả các kênh từ bán buôn, bán tái xuất, bán lẻ đến tận tay người tiêu dùng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Hiện nay, Công ty có hệ thống kho cảng xăng dầu 196 ha trải dài hơn 03 km dọc Sông Sài Gòn, tổng sức chứa hơn 450.000 m3, trang thiết bị công nghệ hiện đại, hệ thống quản lý và vận hành được tự động hóa, năng lực xuất nhập trên 8 triệu m3 (tấn) / năm. Ngoài ra, Công ty còn có hệ thống 66 cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên khắp địa bàn TP.Hồ Chí Minh được đầu tư khang trang, hiện đại nhằm phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. Trong những năm qua, Công ty đã đạt mức tăng trưởng cao (doanh thu, lợi nhuận năm sau luôn cao hơn năm trước) và đã mở rộng quy mô và thị trường hoạt động của mình. Với những nỗ lực đó, Công ty vinh dự được Nhà nước tặng thưởng nhiều Huân chương kháng chiến cùng nhiều danh hiệu khác.
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Văn Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |