Công ty Cổ phần Tasco
Mã số thuế: | 0600264117 |
Mã chứng khoán: | HUT |
Trụ sở chính: | Tầng 1 và tầng 20 tòa nhà Tasco, lô HH2-2, đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội, Việt Nam |
Tel: | 024 6668 6863 |
Fax: | |
E-mail: | info@tasco.com.vn |
Website: | https://tasco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/05/1971 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Tasco là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực dịch vụ ô tô và hạ tầng giao thông thông minh tại Việt Nam. Tasco sở hữu hệ thống Tasco Auto, nhà phân phối ô tô lớn nhất Việt Nam với 13,7% thị phần, 106 showroom trên toàn quốc, phân phối chính hãng 16 hãng xe như Volvo, Lynk & Co, Zeekr, Geely, Toyota, Ford, Mitsubishi, Hyundai và nhiều hãng xe khác. Tasco cũng tiên phong trong lĩnh vực thu phí điện tử không dừng (ETC) qua đơn vị thành viên VETC, chiếm 75% thị phần, với mạng lưới 126 trạm, 711 làn thu phí, phục vụ 3,6 triệu chủ xe với khoảng 1.6 triệu giao dịch mỗi ngày. Với tầm nhìn trở thành đơn vị dẫn đầu trong việc cung cấp các giải pháp di chuyển toàn diện, Tasco không chỉ tập trung vào việc phân phối các sản phẩm xe ô tô chất lượng cao mà còn xây dựng chuỗi dịch vụ toàn diện đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ việc mua sắm xe mới, xe đã qua sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa đến các dịch vụ tài chính & dịch vụ hậu mãi đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tasco cam kết mang lại trải nghiệm khách hàng vượt trội, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ô tô.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Đình Độ | Chủ tịch HĐQT |
Hồ Việt Hà | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hồ Việt Hà |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |