NGÂN HÀNG TNHH MTV PUBLIC VIỆT NAM

Mã số thuế: 0100112733
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 7, Số 53 Quang Trung - Phường Nguyễn Du - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
Tel: 024-39438999
Fax: 024-39439005
E-mail: customerservice@publicbank.com.vn
Website: https://publicbank.com.vn/
Năm thành lập: 25/03/1992

Giới thiệu


Public Bank Vietnam là ngân hàng 100% vốn nước ngoài thuộc sở hữu của Public Bank Berhad, Malaysia, một trong những Ngân hàng hàng đầu Malaysia về kết quả hoạt động kinh doanh và quản trị bền vững, nhất quán. Public Bank Vietnam được chuyển đổi từ Ngân hàng liên doanh VID Public - một trong những ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam, được thành lập ngày 25 tháng 3 năm 1992 với tỷ lệ vốn góp 50:50 giữa Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) và Public Bank Berhad, Malaysia. 



Tin tức doanh nghiệp

Top 10 Công ty Bảo hiểm uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Nam Long mở rộng ra miền Bắc với dòng sản phẩm EHome

Dai-ichi Life Việt Nam tự hào vượt cột mốc phục vụ 5 triệu khách hàng

SASCO: Tiên phong chinh phục, kiến tạo chuẩn mực dịch vụ mới ngành dịch vụ phi hàng không

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Chee Keng Eng Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Chee Keng Eng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

6.000.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 70 m(ROA) = 138 m(ROE) = 1409

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Ngân hàng

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png