NGÂN HÀNG TNHH MTV STANDARD CHARTERED (VIỆT NAM)
Mã số thuế: | 0103617147 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | P1810 Tháp Keangnam KĐT Cầu Giấy - Xã Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39368000 |
Fax: | 024-39368300 |
E-mail: | |
Website: | http://www.standardchartered.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) là ngân hàng 100% vốn nước ngoài được thành lập tại Việt Nam từ ngày 1 tháng 8 năm 2009. Hiện tại, Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam có ba chi nhánh tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh với gần 700 nhân viên. Ngân hàng cung cấp đầy đủ các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng bán buôn cho các doanh nghiệp và các tổ chức tài chính. Bên cạnh đó, Ngân hàng cũng cung cấp dịch vụ ngân hàng bán lẻ phục vụ các khách hàng là các cá nhân và các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Standard Chartered Việt Nam được đánh giá là một trong những ngân hàng nước ngoài uy tín và hoạt động có hiệu quả tại Việt Nam. Ngoài ra, Ngân hàng cũng đóng vai trò tích cực trong cộng đồng Việt Nam với nhiều hoạt động xã hội và từ thiện.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Louis Taylor | Tổng Giám đốc |
Benjamin Choi | Giám đốc tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Louis Taylor |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |