TỔNG CÔNG TY HÓA CHẤT VÀ DỊCH VỤ DẦU KHÍ - CTCP
Giới thiệu
Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí - CTCP (PVChem), tiền thân là Công ty Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (DMC) được thành lập ngày 8/3/1990-là doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam về sản xuất dung dịch khoan/hóa phẩm dầu khí.
Ngoài dịch vụ cốt lõi là hóa kỹ thuật/dung dịch khoan, đến nay, PVChem đã phát triển đồng bộ trên cả 3 lĩnh vực dịch vụ - kinh doanh - sản xuất; cung cấp sản phẩm/dịch vụ cho ngành công nghiệp dầu khí (tìm kiếm, thăm dò, khai thác, lọc hóa dầu…) và các ngành công nghiệp khác.
Trong 30 năm qua, PVChem đã không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng sản phẩm/dịch vụ, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, tối ưu hóa sản xuất, nâng cao năng lực cạnh tranh,từng bước vươn ra thị trường quốc tế.
Theo Chiến lược phát triển đến năm 2025, định hướng đến năm 2035, PVChem đặt mục tiêu trở thành nhà cung cấp dịch vụ hóa kỹ thuật chuyên nghiệp, sản xuất - kinh doanh các sản phẩm hóa chất, hóa dầu hàng đầu tại Việt Nam, có uy tín trong khu vực. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trung bình từ 10-15%/năm cho giai đoạn từ 2016 - 2025 và 15-20%/năm cho giai đoạn 2026 - 2035.
Theo Chiến lược phát triển đến năm 2025, định hướng đến năm 2035, PVChem đặt mục tiêu trở thành nhà cung cấp dịch vụ hóa kỹ thuật chuyên nghiệp, sản xuất - kinh doanh các sản phẩm hóa chất, hóa dầu hàng đầu tại Việt Nam, có uy tín trong khu vực. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trung bình từ 10-15%/năm cho giai đoạn từ 2016 - 2025 và 15-20%/năm cho giai đoạn 2026 - 2035.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Công Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Công Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
811.944.630.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 19
m(ROA) = 209
m(ROE) = 473