TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ BAY VIỆT NAM-CÔNG TY TNHH
Mã số thuế: | 0100108624 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 6, Ngõ 200, Đường Nguyễn Sơn - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38271513 |
Fax: | 024-38272597 |
E-mail: | vatm@vatm.vn |
Website: | http://www.vatm.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Ngày 15 tháng 01 năm 1956 Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Cục Hàng không dân dụng Việt Nam. Đến ngày 11/02/1976, Hội đồng Chính phủ thành lập Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam. Ngày 15/10/1990, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải-Bưu điện quyết định thành lập Công ty Quản lý bay Hàng không Việt Nam, trực thuộc Tổng Công ty Hàng không dân dụng Việt Nam, sau khi cơ quan này tách khỏi sự quản lý của Bộ Quốc phòng vào năm 1989. Đến năm 2010, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ, tổ chức và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp được thành lập, chuyển đổi từ Tổng công ty Bảo đảm hoạt động bay Việt Nam. Sau nhiều năm hoạt động với nhiều thay đổi để tiếp tục phát triển mạnh mẽ hơn, đến năm 2015, lần đầu tiên trong lịch sử phát triển Tổng công ty tổ chức lễ đón chuyến bay thứ 600.000 an toàn trong một năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Hữu Gia | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Hữu Gia |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |