TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THANH LỄ - CTCP
Mã số thuế: | 3700146458 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 63 Đường Yersin - Phường Hiệp Thành - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3829534/3829535 |
Fax: | 0274-3824112 |
E-mail: | thalexim@hcm.vnn.vn |
Website: | http://thalexim.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1991 |
Giới thiệu
Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ (Thalexim) được thành lập vào năm 1991, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con có 9 đơn vị trực thuộc gồm 6 công ty con và 3 chi nhánh. Tổng công ty thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ hiện là đầu mối xuất nhập khẩu xăng đầu của cả nuớc, có vai trò quan trọng trong lĩnh vực cung cấp xăng dầu cho địa bàn tỉnh Bình Dương và các tỉnh lân cận. Lợi thế của Thalexim là tính đa dạng của các sản phẩm và dịch vụ cung cấp cho thị trường bao gồm nhiều khu công nghiệp. Hoạt động kinh doanh xăng dầu của Công ty góp phần quan trọng trong việc cung ứng đầy đủ, kịp thời và đảm bảo chất lượng tại các địa bàn có các cửa hàng đại lý bán lẻ hợp đồng với Công ty. Hệ thống kho bể của Thalexim hiện có sức chứa 35 triệu lít xăng dầu. Năm qua, trong điều kiện sản xuất kinh doanh không thuận lợi, song Tổng Công ty đã hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh đề ra, với tổng doanh thu 23.000 tỷ đồng, nộp ngân sách nhà nước 3.400 tỷ đồng, đảm bảo thu nhập bình quân đầu người đạt 7,5 triệu đồng/tháng. Trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, đến nay tổng công ty đã xây dựng được 1.150 đại lý kinh doanh xăng dầu trải rộng ở 14 tỉnh thành trong cả nước, với sản lượng cung ứng hơn 1 triệu m3 xăng dầu. Bên cạnh đó tổng công ty Thanh Lễ còn nỗ lực thực hiện có hiệu quả công tác từ thiện xã hội ở địa phương.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Băng Trang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/MultiUploader/DefaultImg.jpg)
Họ và tên | Phạm Thị Băng Trang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |