TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA
Mã số thuế: | 0102743068 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 6 phố Hàng Bún-Phường Trúc Bạch-Quận Ba Đình-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-22204463 |
Fax: | 024-22204455 |
E-mail: | info@npt.evn.vn |
Website: | http://www.npt.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT) là doanh nghiệp nhà nước duy nhất có nhiệm vụ phát triển và vận hành hệ thống truyền tải điện trên toàn quốc liên tục, an toàn, ổn định cho các hoạt động kinh tế, chính trị, xã hội, an ninh, quốc phòng và thị trường điện Việt Nam.
EVNNPT cam kết trách nhiệm tối đa của mình với quốc gia và từng khách hàng, luôn tuân thủ các quy định của nhà nước, chuẩn mực quốc gia và quốc tế, minh bạch trong mọi hoạt động, đảm bảo chất lượng dịch vụ cao nhất, hướng tới hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường, với sự phục vụ của một tập thể đoàn kết có niềm tin và sự tận tâm trong công việc.
EVNNPT hiện tại là một trong các doanh nghiệp truyền tải điện chuyên nghiệp hàng đầu trong khu vực ASEAN, và đang chuẩn bị những bước tiến mạnh mẽ trong công nghệ và quản lý để trở thành doanh nghiệp truyền tải điện tiên tiến trong khu vực châu Á và trên thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Phan Tường | Chủ tịch HĐTV |
Nguyễn Mạnh Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Mạnh Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |