TỔNG CÔNG TY VẬN TẢI THỦY PETROLIMEX
Mã số thuế: | 0106116043 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 Khâm Thiên - Phường Khâm Thiên - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35162748 |
Fax: | 024-35162751 |
E-mail: | pgt@petrolimex.com.vn |
Website: | http://pgtanker.petrolimex.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2013 |
Giới thiệu
Năm 2013, Tổng công ty Vận tải Thủy Petrolimex (PG Tanker) được thành lập dưới hình thức doanh nghiệp TNHH MTV hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, vốn điều lệ 1.500 tỷ đồng và trên 2.000 lao động. Tổng công ty bao gồm 5 thành viên: Công ty Vitaco, Công ty Vipco, Công ty Pjtaco, Công ty PTS Hải Phòng, Công ty Cảng Cửa Cấm Hải Phòng. PG Tanker hoạt động trong lĩnh vực vận tải xăng dầu đường sông, đường biển, viễn dương; dịch vụ hàng hải; sửa chữa và đóng mới phương tiện vận tải thủy… Sở hữu đội tàu chở dầu lớn nhất Việt Nam cùng kinh nghiệm trên 40 năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải xăng dầu đường thủy, Tổng công ty Vận tải Thủy Petrolimex đang góp phần đưa thương hiệu Petrolimex vươn ra khắp thế giới, từ Đông Nam Á, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan đến những miền đất xa xôi như vùng Vịnh, châu Úc, châu Phi...
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Dương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Đình Dương |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |