CÔNG TY TNHH OLAM VIỆT NAM
Mã số thuế: | 6000346337 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Lê Duẩn - Phường Nghĩa Tân - Thị Xã Gia Nghĩa - Tỉnh Đăk Nông |
Tel: | 0261-3543314 / 028-35210740 |
Fax: | 0261-3543314 / 028-3521 0770 |
E-mail: | vietnam@olamnet.com |
Website: | http://olamgroup.com/ |
Năm thành lập: | 30/11/1999 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Olam Việt Nam bắt đầu hoạt động tại Việt Nam vào năm 2000, là công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài thuộc Tập đoàn International Olam. Trải qua hơn 16 năm hoạt động, Công ty TNHH Olam Việt Nam đã thiết lập được một hệ thống các nhà máy chế biến nông sản tại nhiều tỉnh, thành phố thuộc khu vực miền Trung và miền Nam Việt Nam. Đồng thời, hoạt động sản xuất, xuất khẩu của công ty cũng được mở rộng sang Campuchia và Lào. Được đầu tư lớn về vốn, cùng hệ thống dây chuyền chế biến hiện đại, nhập khẩu từ nước ngoài, Olam Việt Nam đã nhanh chóng khẳng định được vị thế là một trong những doanh nghiệp xuất khẩu hạt điều, hạt tiêu và cà phê hòa tan lớn nhất tại Việt Nam. Hiện tại, công ty có hơn 4.000 lao động làm việc tại 10 nhà máy chế biến nông sản lớn đặt tại miền Trung và miền Nam Việt Nam. Ngoài ra, công ty Olam Việt Nam cũng được đánh giá là nhà xuất khẩu cà phê thô lớn thứ ba tại Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Amit Verma | Tổng Giám đốc |
Đoàn Thanh Nam | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Amit Verma |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |