TỔNG CÔNG TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ
Mã số thuế: | 0102641429 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 37-Tòa nhà Keangnam-Đường Phạm Hùng-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62517777 |
Fax: | 024-35770958 |
E-mail: | baovietnhantho@baoviet.com.vn |
Website: | http://www.baovietnhantho.com.vn |
Năm thành lập: | 04/12/2003 |
Giới thiệu
Là một thành viên của tập đoàn Bảo Việt, Bảo Việt Nhân Thọ chính thức được thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 6 năm 1996. Năm 2004, Bảo Việt Nhân thọ tách khỏi Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam. Năm 2007, Bảo Việt Nhân thọ chuyển đổi thành Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV do Tập đoàn Bảo Việt sở hữu 100% vốn.
Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ (Bảo Việt Nhân Thọ) là một trong những đơn vị đầu tiên tại Việt Nam cung cấp dịch vụ bảo hiểm nhân thọ. Trong những năm hoạt động công ty luôn khẳng định vị thế dẫn đầu với nguồn tài chính mạnh, đội ngũ CBCNV có trình độ chuyên môn tốt. Trong những năm hoạt động trên thị trường, Bảo Việt Nhân Thọ đã thực hiện chi trả và đáo hạn với hơn 1,2 triệu khách hàng với số tiền hơn 30 tỷ đồng, Bên cạnh đó, tổng công ty còn đang cung cấp cho khách hàng 50 sản phẩm các loại nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu bảo vệ, đầu tư tài chính của người dân Việt Nam cùng với mạng lưới rộng khắp trên 63 tỉnh thành và hơn 300 điểm phục vụ khách hàng cũng là một ưu điểm vượt trội của Bảo Việt Nhân Thọ. Những con số kể trên đã cho thấy sức mạnh cũng như uy tín của Bảo Việt Nhân Thọ tại Việt Nam. Tầm nhìn đến năm 2020 Tổng công ty phấn đấu là doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp những sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tin cậy, thân thiện và chuyên nghiệp.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Sơn | Tổng Giám đốc |
Thân Hiền Anh | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Ngọc Sơn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |