CÔNG TY AJINOMOTO VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3600244645 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 21 - 22 - Tòa nhà Centec - 72 - 74 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39301929 |
Fax: | 028-39301928 |
E-mail: | tvkh@ajinomoto.com.vn |
Website: | https://www.ajinomoto.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1991 |
Giới thiệu
Công ty Ajinomoto Việt Nam là công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài thuộc Tập đoàn Ajinomoto, Nhật Bản được thành lập từ năm 1991. Công ty Ajinomoto Việt Nam thuộc Tập đoàn Ajinomoto, tập đoàn có thế mạnh về axít amin chiếm hơn 60% thị phần trên thế giới, và hiện nay đang củng cố vị trí vững mạnh trên thế giới của mình hơn nữa bằng việc mở rộng và áp dụng các công nghệ liên quan đến axít amin trong lĩnh vực lên men, tinh chế, tổng hợp và ứng dụng. Bởi vậy, công ty cũng có những lợi thế nhất định trên thị trường Việt Nam cũng như thế giới. Từ khi thành lập đến nay, công ty đã không ngừng mở rộng và nâng công suất sản xuất các sản phẩm với tổng chi phí xây dựng, hoạt động và phát triển thị trường lên đến 65 triệu đô la Mỹ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hiroharu Motohashi | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hiroharu Motohashi |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |