CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN BIM (BIM GROUP)
Mã số thuế: | 5701942544 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 1 Tòa nhà Green Bay - Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hùng Thắng - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3847043 |
Fax: | 0203-3844498 |
E-mail: | contact@bimland.com |
Website: | https://bimgroup.com |
Năm thành lập: | 01/01/2018 |
Giới thiệu
Thành lập năm 1994, với tầm nhìn phát triển bền vững, BIM Group không ngừng tiên phong đổi mới, ứng dụng khoa học - công nghệ, trở thành một trong những tập đoàn đa ngành lớn mạnh tại Việt Nam với bốn lĩnh vực kinh doanh cốt lõi: Bất động sản; Năng lượng tái tạo; Nông nghiệp & Thực phẩm và Dịch vụ Tiêu dùng.
Với các sản phẩm, dịch vụ được đầu tư cẩn trọng, kỹ lưỡng dựa trên tri thức và trí tuệ; BIM Group phát triển hệ sinh thái sản phẩm dịch vụ chất lượng cao, những tổ hợp kinh tế bài bản, quản trị hiện đại, áp dụng công nghệ xanh tiên tiến nhất theo mô hình kinh tế tuần hoàn bền vững.
Trải qua 28 năm phát triển, BIM Group nỗ lực không ngừng và khẳng định vị thế, sự uy tín với khách hàng, đối tác và cộng đồng. Bằng sự gắn kết chặt chẽ với chính quyền và cộng đồng doanh nghiệp địa phương, BIM Group tiếp tục cuộc hành trình kiến tạo cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân, góp phần mang đến những giá trị vào chiến lược phát triển bền vững chung của đất nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Quốc Huy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Quốc Huy |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |